Title
|
Director
|
Cast
|
Genre
|
Notes
|
1970
|
Lũy thép Vĩnh Linh (Vinh Linh Steel Rampart) |
|
|
Documentary |
|
Nàng (She) |
Lê Mộng Hoàng |
Thẩm Thúy Hằng, La Thoại Tân, Xuân Dung, Trần Quang, Việt Hùng |
Feature Film |
|
1971
|
Ðất khổ (Land of Sorrows) |
Hà Thúc Can |
Trịnh Công Sơn, Kim Cương, Sơn Nam, Kiên Giang, Miên Ðức Thắng |
Feature Film |
Trịnh Công Sơn (1939-2001), Vietnamese anti-war songwriter and posthumous recipient of the 2004 World Peace Music Awards, starred in this full-length dramatic feature film
|
Đường về quê mẹ (Road Back to the Motherland) |
Bùi Đình Hạc |
Trúc Quỳnh, Lâm Tới, Thế Anh |
Feature Film |
|
Như hạt mưa sa (Like the Falling Raindrops) |
Bùi Sơn Duân |
Thẩm Thúy Hằng, Trần Quang, Bạch Tuyết, Cao Huỳnh, Đoàn Châu Mậu |
Feature Film |
|
Những người săn thú trên núi Dak-sao (Hunters on Dak-sao Mountain) |
|
|
Docudrama |
|
Truyện vợ chồng Anh Lực (The Story of Anh Lực and His Wife) |
|
|
Feature Film |
|
1972
|
Bão tình (Stormy Love) |
Lưu Bạch Ðàn |
Kiều Chinh, Ôn Văn Tài, Hùng Cường, Kiều Phượng Loan, Thúy Liệu |
Feature Film |
|
Nắng chiều (Afternoon Sun) |
Lý Đức Thư |
Thanh Nga, Hùng Cường, Phương Hồng Ngọc, Tùng Lâm |
Feature Film |
|
Người cô đơn (A Lonely Person) |
Hoàng Thi Thơ |
Vân Hùng, Thanh Nga, Thảo Sương, Túy Hoa |
Feature Film |
|
Người tình không chân dung (The Faceless Lover) |
Hoàng Vinh Lộc |
Kiều Chinh, Tâm Phan, Vũ Xuân Thông, Bảo Ân, Trần Quang, Hùng Cường |
Feature Film |
|
Như giọt sương khuya (Like the Midnight Dew) |
Nguyễn Văn Qúi, Đình Mưu |
Trần Quang, Bạch Tuyết, Vỹ Hiếu, Trọng Uyên |
Feature Film |
|
Sóng tình (Love Waves) |
Ðinh Xuân Hoà |
Thẩm Thúy Hằng, Wen Tao, Thanh Thanh Tâm, Bạch Lan Thanh |
Feature Film |
|
1973
|
Chiếc bóng bên đường (A Silhouette by the Road) |
Nguyễn Văn Tường |
Kiều Chinh, Kim Cương, Thành Được, Vũ Thành An, Thanh Việt |
Feature Film |
|
Triệu phú bất đắc dĩ (The Reluctant Millionaire) |
Lê Hoàng Hoa |
Thanh Nga, Thanh Việt, Ngọc Tuyết |
Comedy |
|
Trường tôi (My School) |
Lê Dân |
Thanh Lan, Khả Năng, Tùng Lâm, Thanh Hoài, Thanh Việt, Xuân Phát |
Feature Film |
|
Tứ quái Sài Gòn (The Four Eccentrics of Saigon) |
La Thoại Tân |
Thẩm Thúy Hằng, Kim Cương, La Thoại Tân, Thanh Việt, Khả Năng, Tùng Lâm |
Feature Film |
|
Vĩ tuyến 17 ngày và đêm (17th Parallel, Days and Nights) |
Hải Ninh |
Trà Giang, Lâm Tới, Ðoàn Dũng |
Feature Film |
8th Moscow International Film Festival for Best Actress 1973
|
1974
|
5 vua hề về làng (5 Comedian Kings Return to the Village) |
Lê Dân, Lê Hoàng Hoa, Lê Mộng Hoàng, Quốc Hưng, Thân Trọng Kỳ |
Thành Được, La Thoại Tân, Thanh Nga, Thẩm Thúy Hằng, Thanh Việt |
Comedy |
The film was released during the Lunar New Year in February 1974 in South Vietnam with Chinese, English and French subtitles
|
1975
|
Dưới hai màu áo (Under Two Shirt Colors) |
Hoàng Dũng |
Kim Cương, Ngọc Đức, Túy Hoa, Phương Khanh, Ngọc Đan Thanh |
Feature Film |
|
Em bé Hà Nội (Child from Hanoi) |
Hải Ninh |
|
Feature Film |
Entered into the 9th Moscow International Film Festival
|
Giỡn mặt tử thần (Flirting with the Grim Reaper) |
Đỗ Tiến Đức |
Thẩm Thúy Hằng, Bảo Ân, Ngọc Đức, Hoàng Mai |
Horror |
The film was never screened in theaters as it was completed in 1975 shortly before the fall of South Vietnam
|
Sao tháng tám (The August Star) |
Trần Đắc |
Thanh Tú, Đức Hoàn, Dũng Nhi, Trần Phương |
Feature Film |
|
1977
|
Bài học ru hò đời (The Lesson that Serenades Life) |
Huế Châu |
Hoa Vân, Dâu Ngọc, Hiền Thu |
|
|
Chuyến xe bão táp (The Storm Rides) |
Trần Vũ |
Vũ Ðình Thân, Vũ Thanh Quý, Trịnh Thịnh, Mai Châu |
|
|
Mối tình đầu (First Love) |
Hải Ninh |
Thế Anh, Trà Giang, Như Quỳnh, Hồng Liên |
|
|
Lá sầu riêng (The Durian Leaf) |
Hoàng Dũng, Bội Ngọc |
Kim Cương, Văn Hùng, Ngọc Đức, Anh Thu, Ngọc Đan Thanh |
|
|
1978
|
Chom và Sa (Chom and Sa) |
Phạm Kỳ Nam |
Vũ Vân Dung, Nguyễn Kiên Cường, Lê Vân, Nguyễn Ðăng Khoa |
Feature Film |
Winner of the Silver Elephant - 1st International Children Film Festival - Mumbai, India
|
Mùa gió chướng (Season of the Whirlwind) |
|
|
Feature Film |
|
1979
|
Cánh đồng hoang (The Abandoned Field: Free Fire Zone) |
Nguyễn Hồng Sến |
Lâm Tới, Thúy An |
|
Winner of the Golden Prize at the 12th Moscow International Film Festival
|
Tự thú trường bình minh |
Phạm Kỳ Nam |
Lê Vân, Thế Anh, Trần Tiến, Văn Hòa, Trịnh Thịnh |
Feature Film |
|